Ví dụ Âm_mũi_ngạc_cứng_hữu_thanh

Âm mũi vòm hay mũi chân răng-vòm

Ngôn ngữTừIPANghĩaGhi chú
Albanianjë[ɲə]'một'
Basqueandereño[än̪d̪e̞ɾe̞ɲo̞]'cô giáo'
Ba Lan[3]koń[kɔɲ̟] (trợ giúp·thông tin)'ngựa'Âm chân răng-vòm.
Bắc FrisiaMooringfliinj[ˈfliːɲ]'bay'
Bồ Đào NhaNhiều phương ngữ[4]nia[ˈsõ̞n̠ʲɐ]'Sonia'
Brasil[4][5]sonha[ˈsõ̞ɲɐ]'anh ta/cô ta mơ'
Châu Âu[6]arranhar[ɐʁɐ̃ˈn̠ʲaɾ]'gãi, bới'Âm răng-chân răng-vòm.[7]
Catalunya[8]any[ˈaɲ̟]'năm'Âm chân răng-vòm hay âm vòm.[7]
Czechň[kuːɲ]'ngựa'Xem âm vị học tiếng Czech
Dinkanyɔt[ɲɔt]'rất'
Galicia[9]viño[ˈbiɲo]'rượu vang'Xem âm vị học tiếng Galicia
Ireland[10]inné[əˈn̠ʲeː]'ngày hôm qua'Tiếng Ireland phân biệt các âm /n̠ʲ/, /ɲ/, /ŋ/ và ở một số phương ngữ /nʲ/.[11][12][13][10] Xem âm vị học tiếng Ireland
Khasibseiñ'[bsɛɲ]'rắn'
Hà Lan[14]oranje[oˈrɑɲə]'cam'Không có mặt ở tất cả các phương ngữ
Hungary[15]anya[ˈɒɲɒ]'mẹ'Âm chân răng-vòm.[7] Xem âm vị học tiếng Hungary
Hy Lạpπρωτοχρονιά/prōtochroniá[pro̞to̞xro̞ˈɲ̟ɐ]'Ngày Đầu năm'Âm chân răng-vòm.[16] Xem âm vị học tiếng Hy Lạp hiện đại
Latviamākoņains[maːkuɔɲains]'nhiều mây'Xem âm vị học tiếng Latvia
Lô Lô/nyi[n̠ʲi˧]'ngồi'Âm chân răng-vòm.
Macedoniaчешање/češanje[ˈt͡ʃɛʃaɲɛ]'đau (nhói)'Xem âm vị học tiếng Macedonia
Mã Laibanyak[bäɲäʔˈ]'nhiều'
Malayalam[17]ഞാന്[ɲäːn]'Tôi'
Miến[18]ညာ[ɲà]'bên phải'Được phân biệt với âm mũi vòm vô thanh /ɲ̥/.
Nhật[19]/niwa[n̠ʲiwᵝa]'vườn'Âm chân răng hay răng-chân răng.[7] Xem âm vị học tiếng Nhật
OccitanBắcPolonhamã ngôn ngữ: oci được nâng cấp thành mã: oc [puˈluɲo̞]'Ba Lan'
Nam
Gasconbanh[baɲ]'tắm'
Pháp[20]agneau[äˈɲo]'cừu'Âm chân răng-vòm or palatal.[7]
Quechuañuqa[ˈɲɔqɑ]'Tôi'
RomâniaCác phương ngữ Transylvania[21]câine[ˈkɨɲe̞]'chó'Âm chân răng-vòm.[21]
Gael Scotland[22]seinnmã ngôn ngữ: gla được nâng cấp thành mã: gd [ʃeiɲ̟]'hát'Âm chân răng-vòm.
Serbia-Croatiaпитање / pitanje[pǐːt̪äːɲ̟e̞] (trợ giúp·thông tin)'hỏi'Âm chân răng-vòm.
Slovakpečeň[ˈpe̞t͡ʃe̞ɲ̟]'gan'
Tây Ban Nha[23]enseñar[ẽ̞nse̞ˈɲär]'dạy'
Tây Frisianjonken[ˈɲoŋkən]'cạnh bên'
Triều Tiên고니/goni[ko̞n̠ʲi]'thiên nga'Âm chân răng-vòm. Xem âm vị học tiếng Triều Tiên
Trung QuốcTứ Xuyên女人/nyü3 ren2[ȵy˥˧ zən˨˩/]'phụ nữ'Âm chân răng-vòm
Ngô女人/gniugnin[ȵy˩˧ȵiȵ˥˨]'phụ nữ'Âm chân răng-vòm
Ukrainaтінь'[t̪in̠ʲ]'bóng'Âm chân răng-vòm.
Việtnhà[ɲâː]'nhà'
Ýbagno[ˈbäɲːo]'tắm'Xem âm vị học tiếng Ý
Zuluinyoni[iɲ̟óːni]'chim'Âm chân răng-vòm.[7]